Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Sinh Hoạt Hằng Ngày
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HOẠT ĐỘNG HẰNG NGÀY
Từ vựng tiếng anh nâng cao chủ đề du học
Xem thêm: – Bỏ túi ngay 57 mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch cực chuẩn– Các cụm từ tiếng anh thông dụng nhất trong giao tiếp hằng ngày
School seminar: buổi giới thiệu về trường
Từ vựng tiếng Anh cơ bản chủ đề du học
Rõ ràng, học một ngôn ngữ mới là một dự án dài hạn và bạn có thể bắt đầu từ số 0. Nhưng, khi xây dựng trên một nền tảng tốt, bạn có thể đạt được kết quả tuyệt vời một cách nhanh chóng nếu cống hiến hết mình.
Xem các bài viết được quant âm nhiều nhất:
Backpacking Tourism – Kiểu du lịch “mới toanh”
Năm hết Tết đến, mọi người lại có một dịp để nghỉ ngơi sau một năm vất vả. Trong đó, không ít người lựa chọn hình thức du lịch để thư giãn bên gia đình, người thân, đặc biệt là những người “GET ITCHY FEET” – “cuồng du lịch”, theo đúng nghĩa đen là “ngứa chân, phải đi mới được”. Do nhu cầu tăng cao, nên có thể thấy thời điểm này chính là mùa cao điểm du lịch (PEAK TOURIST SEASON). Nhưng đi du lịch mà cứ dùng là “travelling” thì chung chung lắm, chúng ta nên làm rõ ý để người đối diện hiểu hơn nhé!
Khi ta muốn nói về “chuyến du lịch”, nếu là “CHUYẾN ĐI BIỂN” thì có thể dùng “VOYAGE”, còn nếu là “CHUYẾN DÃ NGOẠI” (thường là theo nhóm) thì ta dùng “EXCURSION”, hoặc “OUTING”. Còn nếu chuyến đi thiên về khám phá, hợp với những ai ưa mạo hiểm, thì đó chính là “ADVENTURE TOURISM”.
Đặc biệt, gần đây còn có một loại hình du lịch phổ biến, đặc biệt là với giới trẻ, đó là “DU LỊCH BỤI” – “BACKPACKING”, hay còn gọi là du lịch ba-lô hay đi phượt.
Đây là kiểu du lịch tự lên kế hoạch và tự thực hiện, với ưu điểm là tự do và chi phí thấp, tập trung vào trải nghiệm, du ngoạn và tham quan. Mà đã là tham quan thì không thể không kể đến những ĐIỂM THU HÚT KHÁCH DU LỊCH (POPULAR TOURIST DESTINATIONS – TOURIST HOTSPOTS), hay ghé thăm NHỮNG KHU VỰC DI SẢN (HERITAGE SITES), hoặc theo kiểu DU LỊCH SINH THÁI (ECOTOURISM – đi ngắm rừng, động vật,… hướng đến bảo tồn thiên nhiên) nữa.
Chưa hết, một ưu điểm đặc biệt của loại hình du lịch này là bạn có thể tự do lựa chọn địa điểm, tìm đến những nơi “OFF THE BEATEN TRACK” (ít phổ biến, thâm sơn cùng cốc) thay vì những nơi gọi là “TOURIST TRAP” (điểm du lịch quá đông khách và đắt đỏ). Có thể nói đây chính là kiểu du lịch cực kỳ hợp lý, lại thú vị và hứa hẹn mang lại những trải nghiệm vô cùng “WORTHWHILE” (đáng giá).
Nào, bây giờ thì lên kế hoạch cho một chuyến đi để “GET AWAY FROM IT ALL” thôi!
Chúc bạn sẽ có không chỉ một mà thật nhiều “HOLIDAYS OF A LIFETIME” nhé!
Trụ sở chính: Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Một số mẫu câu phỏng vấn khi du học
Cũng tương tự từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du học, bạn cũng nên nắm được một số mẫu câu phỏng vấn về du học:
Tienganhduhoc.vn giúp các bạn tổng hợp cụ thể những từ vựng, mẫu câu tiếng Anh hay về chủ đề du học thông dụng, thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Hãy lưu lại để áp dụng một cách linh hoạt, đồng thời nâng cấp trình độ tiếng Anh của bản thân trong mắt mọi người xung quanh nhé!
Bơi lội không chỉ là một hoạt động thể chất tốt cho sức khỏe mà còn là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới. Hãy cùng khám phá và tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh trong chủ đề bơi lội trong bài viết này.
• backstroke /ˈbækstrəʊk/: kiểu bơi ngửa • breaststroke /ˈbreststrəʊk/: kiểu bơi ếch • crawl /krɔːl/: bơi sải • diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn • diving board /ˈdaɪvɪŋ bɔːrd/: cầu/ván nhảy • dog-paddle: bơi chó • freestyle /ˈfriː.staɪl/: bơi tự do • gala /ˈɡeɪlə/: hội bơi • goggles /ˈɡɒɡlz/: kính bảo hộ; kính bơi • lane /leɪn/: làn bơi • length /leŋθ/: chiều dài bể bơi • lido /ˈliːdoʊ/: bể bơi ngoài trời • lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/: nhân viên cứu hộ • suncream /ˈsʌnkriːm/: kem chống nắng • swimmer /ˈswɪmər/: người bơi • swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: Hồ bơi
I like swimming. Tôi thích bơi lội. Swimming helps me to improve my health. Bơi lội giúp tôi cải thiện sức khỏe. I often go swimming in Summer. Tôi thường đi bơi vào mùa hè. Is there any swimming pool here? Ở đây có bể bơi nào không? I want to go swimming but it’s so cold. Tôi muốn đi bơi nhưng thời tiết lạnh quá.
Backpacking Tourism - Kiểu du lịch “mới toanh”
Năm hết Tết đến, mọi người lại có một dịp để nghỉ ngơi sau một năm vất vả. Trong đó, không ít người lựa chọn hình thức du lịch để thư giãn bên gia đình, người thân, đặc biệt là những người “
”, theo đúng nghĩa đen là “ngứa chân, phải đi mới được”. Do nhu cầu tăng cao, nên có thể thấy thời điểm này chính là
). Nhưng đi du lịch mà cứ dùng là “travelling” thì chung chung lắm, chúng ta nên làm rõ ý để người đối diện hiểu hơn nhé! Khi ta muốn nói về “chuyến du lịch”, nếu là “
” (thường là theo nhóm) thì ta dùng “
”. Còn nếu chuyến đi thiên về khám phá, hợp với những ai ưa mạo hiểm, thì đó chính là “
Đặc biệt, gần đây còn có một loại hình du lịch phổ biến, đặc biệt là với giới trẻ, đó là “
”, hay còn gọi là du lịch ba-lô hay đi phượt. Đây là kiểu du lịch tự lên kế hoạch và tự thực hiện, với ưu điểm là tự do và chi phí thấp, tập trung vào trải nghiệm, du ngoạn và tham quan. Mà đã là tham quan thì không thể không kể đến những
– đi ngắm rừng, động vật,… hướng đến bảo tồn thiên nhiên) nữa. Chưa hết, một ưu điểm đặc biệt của loại hình du lịch này là bạn có thể tự do lựa chọn địa điểm, tìm đến những nơi “
. Có thể nói đây chính là kiểu du lịch cực kỳ hợp lý, lại thú vị và hứa hẹn mang lại những trải nghiệm vô cùng
Nào, bây giờ thì lên kế hoạch cho một chuyến đi để “
” thôi! Chúc bạn sẽ có không chỉ một mà thật nhiều
Smartcom English – Tầng 4 nhà 29T2, đường Hoàng Đạo Thúy, khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Website:
Điện thoại: (+84) 024.22427799 Zalo: 0865835099