Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh du lịch biển bằng hình ảnh:

Beach chair (n) ghế dài nằm trên bãi biển

Beach Umbrella (n) ô che trên biển

Sun dress (n) kiểu váy mỏng, nhẹ nhàng, thường mặc đi biển

Backpack (n) túi nhỏ, balo đeo vai

Use/ wear some sunscreen/ sun lotion/ sun cream: sử dụng, bôi, thoa kem chống nắng

Beach volleyball (n) bóng chuyền bãi biển

Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh du lịch biển rất hữu ích dành cho bạn khi đi du lịch vào mùa hè. aroma hy vọng rằng bạn sẽ có một kỳ nghỉ thật tuyệt vời và lưu giữ nhiều khoảnh khắc đẹp cùng gia đình và bạn bè

Việc quấn bọc bé giữ cho tay , mình và chân bé được đặt gần vào nhau .

Swaddling keeps a baby 's arms close to the body and legs snuggled together .

Anh ấy bị chấn thương thính giác cấp tính, trong tai phải, và tôi đã lấy mảnh bom từ chân.

He's got acute acoustic trauma, in his right ear, and I pulled shrapnel from his leg.

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Hoàng tử, anh trai ông ấy, đã bị giam trong nhà thương điên.

The prince, his elder brother, is confined to a madhouse.

Sáng mai, con sẽ đưa chìa khóa cho họ và xe ủi sẽ bắt đầu làm việc.

Tomorrow morning, I'll give them the keys and the bulldozer will start working.