Khi đến Nhật Bản du lịch, bạn nên trang bị cho mình một số câu tiếng Nhật thông dụng để có thể giao tiếp với người bản địa. Bởi không phải người Nhật nào cũng nói được tiếng Anh, và họ cũng khá e dè trong việc nói một ngôn ngữ khác ngoài tiếng mẹ đẻ của mình. Nếu bạn chủ động bắt chuyện bằng tiếng Nhật, họ sẽ cởi mở và dễ dàng bắt chuyện với bạn hơn.

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới học

Những người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây:

Tôi biết nói một chút tiếng Trung

qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?

Bạn nói lại thêm lần nữa được không?

--->>> Bổ sung kiến thức với các khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu học tại SOFL

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khác

Bạn là người bản địa đúng không?

zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō

Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?

nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò?

Các bạn muốn tìm hiểu thêm về từ vựng cùng mẫu câu hội thoại trong tiếng Trung hãy đến Tổng hợp tiếng Trung theo chủ đề

Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản địa. Đừng quên hãy vận dụng thường xuyên trong cuộc sống để ghi nhớ nhanh nhất nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Kanata – Uy tín tạo nên thương hiệu

Với hơn 17 năm kinh nghiệm và sự cam kết không ngừng, Kanata Hà Nội vẫn duy trì vị thế của mình như một trong những điểm đến hàng đầu cho những người muốn học tiếng Hàn tại Việt Nam. Học viên của Kanata không chỉ học tiếng Hàn mà còn có cơ hội trải nghiệm một cuộc sống đa dạng và phong phú trong cộng đồng quốc tế. Sự phát triển sâu rộng của họ là một sự chứng minh rõ ràng về chất lượng đào tạo tại Kanata Hà Nội.

Tham khảo ngay tại: Chương trình đào tạo Kanata – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata

Hãy luyện tập viết và phát âm các chữ cái này để bắt đầu xây dựng cơ bản cho việc học tiếng Hàn. Chúc bạn học tốt và thành công!

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Bạn đang học giao tiếp tiếng Pháp. Hãy cùng tổ chức giáo dục Cap Eduction -  Học Tiếng Pháp Cap France bỏ túi tiếp 52 câu Tiếng Pháp thông dụng bằng 3 ngôn ngữ Anh, Việt, Pháp.

Với những mẫu câu giao tiếp tiếng Pháp thông dụng hàng ngày này, việc giao tiếp tiếng Pháp của bạn sẽ trở lên dễ hơn lúc này.

1. Hello/ Hi! - Xin chào - Bonjour/ Salut !

2. Good evening! – Chào buổi tối!  Bonsoir!

3. What's up? - Có chuyện gì vậy?  - Quoi de neuf ?

4. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? – Comment ça va ?

5. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? – Qu’est-ce que tu deviens ? 6. Nothing much. - Không có gì mới cả - Pas grand chose. 7. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? - Qu’est-ce qui te préoccupes ? 8. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. – Je réfléchissais. 9. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. –J’etais juste dans la lune. 10. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. – Ce n’est pas tes affaires. 11. Is that so? - Vậy hả? – Ah bon ? 12. How come? - Làm thế nào vậy? – Comment ça ? 13. Absolutely! - Chắc chắn rồi! - Absolument ! 14. Definitely! - Quá đúng! – Tout à fait ! 15. Of course! - Dĩ nhiên! – Bien sûr ! 16. You better believe it! - Chắc chắn mà. – C’est sûr. 17. I guess so. - Tôi đoán vậy. – J’imagine. 18. There's no way to know. - Làm sao mà biết được. – Il n’y a pas moyen de savoir. 19. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc. - Je ne peux pas dire à coup sûr. 20. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá! – C’est trop beau pour être vrai! 21. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa). – Sans façon ! (arrête de rigoler). 22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! – Je l’ai fait !

23. Got a minute? - Có rảnh không? – Tu as une minute ? 24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? - Quand ça ?

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. – Ça ne prendra qu’une minute. 26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. Parle plus fort ! 27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? – Tu as vu Melissa ? 28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? – Nous nous revoyons. 29. Come here. - Đến đây. – Viens ici. 30. Come over. - Ghé chơi. - Passe. 31. Don't go yet. - Đừng đi vội. – Ne pars pas maintenant. 32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. – Toi d’abord. Apres toi. 33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. – Merci de me laisser passer. 34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm. – Quel soulagement. 35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? – Qu’est-ce que tu fous là ? 36. You're a lifesaver. - Bạn đúng là cứu tinh. – Tu es mon sauveteur. 37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. – Je sais que je peux compter sur toi. 38. Get your head out of your ass! - Nhanh lên ! Magne-toi ! 39. That's a lie! - Xạo quá! – C’est un mensonge ! 40. Do as I say. - Làm theo lời tôi. – Fais comme j’ai dit. 41. This is the limit! - Đủ rồi đó! – C’est assez! 42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao. – Explique-moi pourquoi. 43. Ask for it! - Yêu cầu nó ! – Demande-le! 44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc. – Juste à temps! 45. No litter. - Cấm vứt rác. – Ordures interdites. 46. Go for it! - Cứ liều thử đi. Vas-y ! 47. What a jerk! - Thật là đáng ghét. Quel con ! 48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! – Comme c’est mignon ! 49. None of your business! - Không phải việc của bạn. – Ce n’est pas tes oignons ! 50. Don't peep! - Đừng nhìn lén! Ne regarde pas !

51. I got it. - Tôi hiểu rồi. – J’ai compris. 52. Right on! (Great!) - Quá đúng! – Super !

Bài học của chúng ta hôm nay đã hoàn thành. Bạn đừng quên theo dõi các bài học mới  của Cap Education tại website www.capfrance.edu.vn hoặc fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France để đón nhận các bài học tiếng Pháp thú vị mỗi ngày.

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

Tags: nhung cau tieng phap giao tiep thong dung hang ngay, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, hoc tieng phap, hoc tieng phap giao tiep

Những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn chủ đề Nhà hàng

당신은 무엇을 사용합니까? (dangsin-eun mueos-eul sayonghabnikka?) – Quý khách dùng gì ạ ?

내가 어떻게 도움이 될 수 있습니다? (naega eotteohge doum-i doel su issseubnida?) – Tôi có thể giúp gì ạ ?

테이블을 미리 예약하셨나요? (teibeul-eul mili yeyaghasyeossnayo?) – Quý khách đặt bàn trước chưa ạ ?

몇 명이 오나요? (myeoch myeong-i onayo?) – Quý khách đi bao nhiêu người ạ?

마실 것좀 드실 래요?(masil geosjom deusil laeyo?) – Quý khách có muốn uống gì không ạ?

디저트 드시겠어요?(dijeoteu deusigess-eoyo?) – Quý khách muốn dùng tráng miệng không ạ?

바로 요리를 준비하겠습니다 (balo yolileul junbihagessseubnida)- Chúng tôi sẽ lên món ngay ạ

여기 청구서가 있습니다(yeogi cheong-guseoga issseubnida)- Hóa đơn của quý khách đây ạ

여기 당신의 돈이 있습니다 (yeogi dangsin-ui don-i issseubnida) – Tiền thừa của quý khách đây ạ

감사합니다 (gamsahabnida) – Cảm ơn quý khách

맛있게 드시기를 바라요(mas-issge deusigileul balayo)- Chúc quý khách ngon miệng

나는 이미 테이블을 예약했어요 (naneun imi teibeul-eul yeyaghaess-eoyo) – Tôi đã đặt bàn rồi

식당에 빈 테이블이 있나요? (sigdang-e bin teibeul-i issnayo?) – Nhà hàng còn bàn trống không ?

메뉴를 볼까요? (menyuleul bolkkayo?) – Chúng tôi có thể xem menu không ạ ?

이 요리를 주문하겠습니다 (i yolileul jumunhagessseubnida) – Cho tôi gọi món này

미안, 내가 이 요리를 주문하지 않았어 (mian, naega i yolileul jumunhaji anh-ass-eo) – Xin lỗi, tôi không gọi món này

요리를 더 주문하겠습니다 (yolileul deo jumunhagessseubnida) – Tôi muốn gọi thêm đồ ăn

청구서를 주세요 (cheong-guseoleul juseyo) – Vui lòng cho tôi xem hóa đơn

카드로 결제할 수 있나요? (kadeulo gyeoljehal su issnayo?) – Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

Trên đây là hệ thống những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng chủ đề Nhà hàng mà Kanata đã tổng hợp và gửi đến các bạn. Hy vọng rằng bài viết sẽ giúp ích không chỉ trong giao tiếp đời sống mà còn hỗ trợ cho quá trình học tập tiếng Hàn của bạn. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về những lộ trình học tập- thi cử tại website chính thức của Kanata để trang bị hành trang tốt nhất trên con đường học tập tiếng Hàn bạn nhé!