Chứng chỉ tiếng Anh A1 là trình độ sơ cấp trong thang đánh giá 6 bậc châu Âu. Vậy đề thi tiếng Anh A1 có cấu trúc ra sao? Có những định dạng bài thi tiếng Anh A1 nào? Cùng tham khảo cấu trúc bài thi tiếng Anh A1 và download bộ đề thi tiếng Anh A1 để có tài liệu ôn luyện VSTEP chất lượng nhé!

câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 Global Success (có đáp án)

Với 500 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success Học kì 2 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 6.

B/ Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar

Question 1. A. antenna       B. remote                   C. schedule                           D. screen

Lời giải Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi

Question 2. A. producer     B. audience               C. on-looker                          D. viewer

Lời giải Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả

Question 3. A. character    B. comedy                 C. sitcom                               D. cartoon

Lời giải Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình

Question 4. A. MC              B. weathergirl           C. newsreader                       D. actor

Lời giải Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip

Question 5. A. horror          B. game show           C. romance                            D. science

Lời giải Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 6. VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

A. local                                  B. national                 C. educational                      D. creational

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.

Question 7: Children should watch ____________ programs.

A. remote                               B. national                 C. educational                      D. clumsy

Lời giải Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman                     B. newsreader           C. comedian                          D. MC

Lời giải Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 9. We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.

A. so                                       B. because                 C. but                                     D. although

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 10. Which ____________ is the documentary on?

A. channel                             B. universe                C. manner                              D. character

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 11. It’s funny __________ the comedy.

A. watch                                B. watching               C. to watch                            D. watched

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.

Question 12. A ____________ is a short funny film with drawn characters.

A. documentary                    B. honor                     C. cartoon                              D. news

Lời giải Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.

Question 13. My family and I often spend time ____________ television in the evening.

A. seeing                                B. watching               C. looking                              D. viewing

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

Question 14. What’s going to be ____________ TV tonight?

A. in                                       B. of                           C. at                                        D. on

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?

Question 15. The reporter is talking about the ____________ for the fire.

A. reason                               B. manner                  C. series                                 D. event

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

........................................

........................................

........................................

Mời bạn vào từng Unit để xem đầy đủ Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success.

Tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Global Success chọn lọc, hay khác:

Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

III.  Download đề thi A1 VSTEP có đáp án

Dưới đây là một số đề thi tiếng Anh A1 được Tiếng Anh VSTEP đã sưu tầm và tổng hợp lại. Cùng tham khảo và download bản PDF để học tập hiệu quả nhé.

Ngoài ra bạn có thể tham khảo làm đề thi tiếng Anh A1 online trên một số website uy tín như Cambridge English hay British Council:

Tham khảo thêm: Download trọn bộ giáo trình tiếng Anh A1 miễn phí

A/ Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1. A. programme             B. any                         C. channel                 D. father

Lời giải Đáp án B phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2. A. brother                    B. thought                  C. theater                   D. both

Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 3. A. this                          B. throw                     C. theme                    D. think

Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 4. A. either                       B. breath                    C. clothes                  D. feather

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 5. A. cute                         B. just                         C. industry                D. hungry

Lời giải Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 6: A. weather                  B. think                      C. this                         D. feather

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 7: A. throw                      B. although                C. them                      D. breathe

Lời giải Đáp án A phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 8: A. their                        B. then                       C. worth                     D. though

Lời giải Đáp án C phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 9: A. schedule                 B. peach                     C. character               D. chemistry

Lời giải Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 10: A. thirty                     B. healthy                  C. there                      D. birthday

Lời giải Đáp án B phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 11: A. weather                B. think                      C. this                         D. either

Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/

Question 12: A. film                       B. audience               C. musical                 D. fire

Lời giải Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 13: A. local                      B. remote                   C. program                D. reason

Lời giải Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/

Question 14: A. national                B. manner                  C. racing                    D. make

Lời giải Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 15: A. control                  B. documentary        C. show                      D. local

Lời giải Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/